🔍
Search:
CHUYỂN GIAO
🌟
CHUYỂN GIAO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
기술이나 지식 등을 전해 주다.
1
CHUYỂN GIAO:
Truyền cho tri thức hay kĩ thuật...
-
Động từ
-
1
사물이나 권리 등을 다른 사람에게 넘겨주다.
1
CHUYỂN GIAO:
Chuyển sang người khác đồ vật hay quyền lợi...
-
Danh từ
-
1
사물이나 권리 등을 다른 사람에게 넘겨줌.
1
CHUYỂN GIAO:
Sự giao lại cho người khác những thứ như là đồ vật hay quyền lợi.
-
Danh từ
-
1
기술이나 지식 등을 전해 줌.
1
SỰ CHUYỂN GIAO:
Sự truyền cho tri thức hay kĩ thuật...
-
Động từ
-
1
기술이나 지식 등이 전해지다.
1
ĐƯỢC CHUYỂN GIAO:
Tri thức hay kỹ thuật được truyền cho.
-
Động từ
-
1
사물이나 권리 등이 다른 사람에게 넘어가다.
1
ĐƯỢC CHUYỂN GIAO:
Đồ vật hay quyền lợi… chuyển sang người khác.
-
Danh từ
-
1
한 시대를 이끄는 집단이 나이 든 세대에서 새로운 젊은 세대로 바뀜.
1
SỰ CHUYỂN GIAO THẾ HỆ:
Việc chuyển từ thế hệ mà nhóm người nhiều tuổi dẫn dắt một thời đại sang thế hệ trẻ mới.
-
Danh từ
-
1
일이나 물건, 사람 등을 넘겨주거나 넘겨받음.
1
BÀN GIAO, CHUYỂN GIAO:
Việc giao hoặc nhận công việc hay đồ vật, con người.
-
Động từ
-
1
기술이나 지식 등을 전해 받다.
1
TIẾP NHẬN SỰ CHUYỂN GIAO:
Tiếp nhận tri thức hay kĩ thuật...
-
Danh từ
-
1
육상 등의 릴레이 경기에서, 앞 주자가 다음 주자에게 넘겨주는 막대기.
1
GẬY TIẾP SỨC:
Cây gậy mà người chạy trước chuyền cho người chạy tiếp theo trong môn chạy tiếp sức của điền kinh...
-
2
(비유적으로) 권한이나 의무, 역할 등을 주고받음.
2
SỰ CHUYỂN GIAO:
(cách nói ẩn dụ) Việc cho và nhận quyền hạn hay nghĩa vụ, vai trò v.v...
-
Động từ
-
1
권리나 권력 등을 남에게 넘겨주다.
1
CHUYỂN NHƯỢNG, CHUYỂN GIAO:
Chuyển cho người khác quyền lợi hoặc quyền lực...
-
Động từ
-
1
특정한 역할을 하던 사람이나 사물, 제도 등을 다른 사람, 사물, 제도 등으로 바꾸다.
1
CHUYỂN GIAO, HOÁN ĐỔI, THAY THẾ:
Thay đổi người, sự vật hay chế độ đảm đương vai trò nhất định nào đó bằng người, sự vật hay chế độ khác.
-
Danh từ
-
1
권리나 권력 등을 남에게 넘겨줌.
1
SỰ CHUYỂN NHƯỢNG, SỰ CHUYỂN GIAO:
Việc chuyển cho người khác quyền lợi hoặc quyền lực...
-
Động từ
-
1
일이나 물건, 사람 등을 넘겨주거나 넘겨받다.
1
BÀN GIAO, CHUYỂN GIAO, CHUYỂN TIẾP:
Chuyển giao hoặc nhận chuyển giao công việc hay đồ vật, con người...
-
Danh từ
-
1
지시, 명령, 물품 등을 다른 사람이나 기관에 전해 주는 사람.
1
NGƯỜI TRUYỀN ĐẠT, NGƯỜI CHUYỂN GIAO:
Người chuyển chỉ thị, mệnh lệnh hay đồ vật đến người khác hoặc cơ quan khác.
-
Động từ
-
1
권리나 권력 등이 남에게 넘어가다.
1
ĐƯỢC CHUYỂN NHƯỢNG, ĐƯỢC CHUYỂN GIAO:
Quyền lợi hoặc quyền lực... được chuyển cho người khác.
-
Động từ
-
1
한 방송국의 방송을 다른 방송국이 연결하여 내보내다.
1
PHÁT SÓNG CHUYỂN GIAO:
Một đài truyền hình nào đó kết nối sóng của đài truyền hình khác và phát đi.
-
2
경기장이나 국회나 사건 현장 등 방송국 밖의 실제 상황을 방송국이 연결하여 방송하다.
2
PHÁT SÓNG TRỰC TIẾP:
Đài truyền hình liên kết với tình huống thực tế ở bên ngoài trường quay như sân vận động, quốc hội, hiện trường sự việc và phát sóng các sự kiện đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
장소나 주소 등을 다른 곳으로 옮김.
1
SỰ DI CHUYỂN, CHUYỂN:
Việc chuyển địa điểm hay địa chỉ… sang nơi khác.
-
2
권리 등을 다른 사람에게 넘겨주거나 넘겨받음.
2
(SỰ) CHUYỂN, CHUYỂN GIAO:
Việc nhận hay chuyển quyền lợi… sang người khác.
-
Động từ
-
1
장소나 주소 등을 다른 곳으로 옮기다.
1
CHUYỂN DỜI, DI DỜI:
Chuyển vị trí hay địa chỉ... đến nơi khác.
-
2
권리 등을 다른 사람에게 넘겨주거나 넘겨받다.
2
CHUYỂN GIAO, CHUYỂN NHƯỢNG:
Chuyển sang hoặc nhận chuyển quyền lợi từ người khác.
-
Động từ
-
1
다른 사람에게나 다른 시기로 옮기어 넘기다.
1
CHUYỂN GIAO, CHUYỂN ĐỔI:
Chuyển dời sang người khác hay thời kì khác.
-
2
한 기간 동안 쓰고 남은 예산이나 모인 돈 등을 그다음 기간으로 넘기다.
2
KẾT CHUYỂN, CHUYỂN SANG:
Chuyển dự toán dùng đã dùng và còn lại hoặc tiền tích cóp trong một thời gian sang thời gian tiếp theo.
🌟
CHUYỂN GIAO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
값을 받고 물건이나 권리를 남에게 넘기거나 노력 등을 제공하다.
1.
BÁN:
Nhận tiền và trao món đồ hay quyền lợi hoặc cung cấp sức lao động... cho người khác.
-
2.
여성을 윤락가나 윤락업을 하는 사람에게 돈을 받고 넘기다.
2.
BUÔN NGƯỜI:
Nhận tiền và chuyển giao phụ nữ cho ổ mại dâm hoặc người làm nghề mại dâm.
-
3.
여성이 몸이나 얼굴을 돈벌이의 수단으로 삼다.
3.
BÁN THÂN, BÁN MÌNH:
Phụ nữ lấy khuôn mặt hoặc thân thể làm phương tiện kiếm tiền.
-
4.
주의를 집중해야 할 곳에 두지 않고 다른 데로 돌리다.
4.
THẢ HỒN, LƠ ĐỄNH:
Phụ nữ lấy khuôn mặt hoặc thân thể làm phương tiện kiếm tiền.
-
5.
자기의 이익을 위해 어떤 것을 이용하거나 끌어다가 핑계를 대다.
5.
MƯỢN DANH NGHĨA:
Lợi dụng hoặc lôi kéo điều gì đó và viện cớ nhằm đạt được lợi ích của bản thân.
-
6.
옳지 않은 이익을 얻기 위해 양심을 속이거나 지조를 버리다.
6.
BÁN RẺ:
Dối gạt lương tâm hoặc vứt bỏ sự trung thực để nhận được lợi ích không đúng đắn.
-
7.
돈을 주고 곡식을 사다.
7.
BÁN:
Trả tiền để mua lương thực.
-
Danh từ
-
1.
물건이나 권리, 일 등을 넘겨받음.
1.
SỰ NHẬN BÀN GIAO:
Việc nhận chuyển giao đồ vật, quyền lợi hay công việc...
-
2.
약속에 따라 돈을 내주기로 한 사람이 어음에 그 내용과 자신의 이름을 적음.
2.
SỰ CHẤP NHẬN (THANH TOÁN HỐI PHIẾU):
Việc người quyết định trả tiền theo cam kết, ghi nội dung đó và tên mình lên hối phiếu.
-
Danh từ
-
1.
일이나 권리, 물건 등을 넘겨받고 물려줌.
1.
SỰ BÀN GIAO VÀ TIẾP NHẬN:
Việc nhận chuyển giao và chuyển giao đồ vật, quyền lợi hay công việc...
-
Động từ
-
1.
물건이나 권리, 일 등을 넘겨받다.
1.
NHẬN BÀN GIAO:
Nhận chuyển giao đồ vật, quyền lợi hay công việc...
-
2.
약속에 따라 돈을 내주기로 한 사람이 어음에 그 내용과 자신의 이름을 적다.
2.
CHẤP NHẬN (THANH TOÁN HỐI PHIẾU):
Người quyết định trả tiền theo cam kết, ghi nội dung đó và tên mình lên hối phiếu.
-
Động từ
-
1.
사람이 죽은 후에 그 사람의 재산이 다른 사람에게 넘겨지다.
1.
ĐƯỢC THỪA KẾ, ĐƯỢC THỪA HƯỞNG:
Tài sản của người sau khi chết được chuyển giao cho người khác.
-
Danh từ
-
1.
맡아보던 일을 내놓고 자리를 떠남.
1.
SỰ CHUYỂN GIAO CÔNG VIỆC, SỰ CHUYỂN GIAO CÔNG TÁC:
Sự chuyển giao lại công việc đang đảm nhận và rời khỏi chỗ làm.
-
Danh từ
-
1.
재산을 아무런 대가도 없이 다른 사람에게 넘겨줌.
1.
SỰ TẶNG, SỰ TRAO TẶNG, SỰ BIẾU TẶNG:
Việc chuyển giao tài sản cho người khác, không với giá nào cả.
-
Động từ
-
1.
재산이 아무런 대가도 없이 다른 사람에게 넘겨지다.
1.
ĐƯỢC TẶNG , ĐƯỢC TRAO TẶNG, ĐƯỢC HIẾN TẶNG:
Tài sản được chuyển giao cho người khác, không với giá nào cả.
-
Động từ
-
1.
사람이 죽은 후에 그 사람의 재산을 넘겨주거나 넘겨받다.
1.
THỪA KẾ, THỪA HƯỞNG:
Giao lại hoặc nhận chuyển giao tài sản của người sau khi người đó chết.
-
Danh từ
-
1.
토지나 건물 등을 법적으로 넘겨받아서 얻은 소득에 대하여 부과하는 세금.
1.
THUẾ CHUYỂN NHƯỢNG, THUẾ SANG NHƯỢNG:
Thuế phải chịu đối với lợi ích từ việc được nhận đất đai hay tòa nhà từ người khác chuyển giao cho theo pháp luật.
-
Danh từ
-
1.
임기 중 조직이 개편될 때 또는 임기가 끝난 다음에, 본래 일을 맡았던 사람을 같은 직위나 직무에 다시 뽑아 일하게 함.
1.
SỰ BỔ NHIỆM LẠI:
Việc tuyển chọn lại người đã từng được giao công việc nào đó vào vị trí hoặc chức trách giống như vậy để người đó có thể tiếp tục làm việc khi nhiệm kỳ của nguời đó kết thúc hoặc có sự chuyển giao của tổ chức trong lúc người đó còn đang đương nhiệm.
-
Động từ
-
1.
재산이나 큰 물건을 팔아넘기다.
1.
BÁN, SANG NHƯỢNG:
Bán và chuyển giao tài sản hay đồ vật to lớn.
-
Động từ
-
1.
임기 중 조직이 개편될 때 또는 임기가 끝난 다음에, 본래 일을 맡았던 사람이 같은 직위나 직무에 다시 뽑혀 일하게 되다.
1.
ĐƯỢC BỔ NHIỆM LẠI:
Người đã từng được giao công việc nào đó được tuyển chọn lại vào vị trí hoặc chức trách cũ và có thể tiếp tục làm việc khi nhiệm kỳ của người đó kết thúc hoặc có sự chuyển giao của tổ chức trong lúc người đó còn đang đương nhiệm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다른 사람을 위해 자리나 물건 등을 내주거나 넘겨줌.
1.
SỰ NHƯỢNG BỘ, SỰ NHƯỜNG LẠI:
Việc đưa cho hay chuyển giao vị trí hay đồ vật… cho người khác.
-
2.
자신의 생각이나 주장을 굽혀 남의 의견을 따름.
2.
SỰ NHƯỢNG BỘ:
Gác lại suy nghĩ hay chủ trương của mình và theo ý kiến của người khác.
-
3.
다른 사람을 위해 자기 자신의 이익을 포기함.
3.
SỰ NHƯỢNG BỘ:
Việc từ bỏ lợi ích của bản thân mình vì người khác.
-
Động từ
-
1.
다른 사람을 위해 자리나 물건 등을 내주거나 넘겨주다.
1.
NHƯỢNG BỘ, NHƯỜNG LẠI:
Đưa cho hay chuyển giao vị trí hay đồ vật… cho người khác.
-
3.
다른 사람을 위해 자기 자신의 이익을 포기하다.
3.
NHƯỢNG BỘ, NHƯỜNG:
Từ bỏ lợi ích của bản thân mình vì người khác.
-
2.
자신의 생각이나 주장을 굽혀 남의 의견을 따르다.
2.
NHƯỢNG BỘ, NHƯỜNG:
Gác lại suy nghĩ hay quan điểm của mình và theo ý kiến của người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
가장 중요하고 핵심이 되는 줄거리.
1.
TRỌNG TÂM, Ý CHÍNH:
Tóm tắt trọng tâm và quan trọng nhất.
-
2.
경험을 통해 얻은 이치나 방법.
2.
YẾU LĨNH:
Phương pháp hay logic thu nhận được thông qua kinh nghiệm.
-
3.
적당히 해 넘기려는 얕은 꾀.
3.
SỰ MƯU MẸO LÀM ĂN HỜI HỢT, SỰ TÌM MƯU KẾ LÀM GIẢ ĂN THẬT:
Mưu mẹo nông cạn muốn làm vừa phải rồi chuyển giao.
-
Động từ
-
1.
권리나 재산, 물건 등이 남에게 넘어가다.
1.
ĐƯỢC CHUYỂN NHƯỢNG, ĐƯỢC SANG NHƯỢNG:
Quyền lợi, tài sản hay đồ vật... được chuyển giao cho người khác.
-
Động từ
-
1.
물건이나 권리, 일 등이 넘겨져 오다.
1.
ĐƯỢC BÀN GIAO, ĐƯỢC GIAO NHẬN:
Đồ vật, quyền lợi, công việc... được chuyển giao đến.
-
2.
약속에 따라 돈을 내주기로 한 사람의 이름과 그 내용이 어음에 적히다.
2.
ĐƯỢC CHẤP NHẬN (THANH TOÁN HỐI PHIẾU):
Nội dung và tên của người quyết định trả tiền theo cam kết được ghi trên hối phiếu.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
속에 들어 있거나 박혀 있는 것을 밖으로 나오게 하다.
1.
NHỔ RA, GẮP RA, LẤY RA:
Làm cho cái ở trong hay bị đóng văng ra ngoài.
-
2.
전체에서 일부를 없애거나 덜다.
2.
BỚT RA, BỎ ĐI:
Bỏ hay bớt một phần ra khỏi toàn bộ.
-
3.
긴 모양의 물건을 뽑아내다.
3.
KÉO, XE, LÀM:
Lôi ra vật có hình dáng dài.
-
4.
저금이나 보증금 등을 찾다.
4.
RÚT RA:
Rút tiền tích lũy hay tiền đặt cọc.
-
5.
셋방 등과 같이 빌려서 사는 곳을 비우다.
5.
DỌN ĐI, CHUYỂN ĐI:
Làm trống nơi thuê ở như phòng thuê...
-
6.
어떤 장소에 들어 있는 공기나 물, 바람 등을 밖으로 나오게 하다.
6.
RÚT RA, HÚT RA:
Làm cho không khí, nước hay gió... chứa trong nơi nào đó thoát ra ngoài.
-
7.
때나 얼룩 등을 빨거나 씻어서 없애다.
7.
TẨY ĐI, GIẶT ĐI:
Giặt hay rửa để loại bỏ vết bẩn hay vệt.
-
8.
힘이나 기운 등을 몸에서 없어지게 하다.
8.
LÀM MẤT, LÀM HẾT:
Làm mất đi sức lực hay khí thế khỏi thân thể.
-
9.
살이나 몸무게 등을 줄이다.
9.
GIẢM, BỚT:
Giảm béo hay trọng lượng cơ thể...
-
10.
목이나 혀를 길게 뽑아 늘이다.
10.
RƯỚN LÊN, THÈ RA:
Vươn cổ lên hay thè dài lưỡi ra.
-
11.
목소리를 길게 늘여서 말하거나 노래하다.
11.
KÉO GIỌNG, HÁT LÊN:
Nói hay hát kéo dài giọng ra.
-
12.
생김새나 특징 등을 꼭 그대로 물려받다.
12.
THỪA HƯỞNG:
Nhận chuyển giao nguyên vẹn hình dáng hay đặc trưng...
-
Động từ
-
1.
일이나 물건, 사람 등을 넘겨주거나 넘겨받다.
1.
BÀN GIAO, CHUYỂN GIAO, CHUYỂN TIẾP:
Chuyển giao hoặc nhận chuyển giao công việc hay đồ vật, con người...